Tổng Hợp 500+ Từ Vựng Tiếng Anh Chuyên Ngành Kế Toán

Tiếng Anh chuyên ngành kế toán luôn là thử thách lớn đối với sinh viên và cả người đi làm bởi số lượng thuật ngữ chuyên môn nhiều và phức tạp. Nếu học rời rạc, bạn sẽ rất dễ quên và khó áp dụng vào thực tế. 

Chính vì vậy, Global Link Language đã hệ thống hóa thành bài viết Tổng Hợp 500+ Từ Vựng Tiếng Anh Chuyên Ngành Kế Toán theo từng chủ đề rõ ràng, dễ học và dễ nhớ. 

Bài viết này sẽ giúp bạn nắm chắc nền tảng tiếng Anh chuyên ngành Kế toán, tự tin hơn khi đọc tài liệu, làm việc và giao tiếp trong môi trường kế toán – tài chính quốc tế.

1. Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Kế toán chủ đề những thuật ngữ cơ bản trong Kế toán. 

Tiếng Anh chuyên ngành Kế toán
Tiếng Anh chuyên ngành Kế toán – Thuật ngữ cơ bản 
  • Account /əˈkaʊnt/ – Tài khoản
  • Accounting /əˈkaʊntɪŋ/ – Kế toán
  • Asset /ˈæs.et/ – Tài sản
  • Liability /ˌlaɪ.əˈbɪl.ə.ti/ – Nợ phải trả
  • Equity /ˈekwəti/ – Vốn chủ sở hữu
  • Revenue /ˈrev.ə.nuː/ – Doanh thu
  • Expense /ɪkˈspens/ – Chi phí
  • Profit /ˈprɒf.ɪt/ – Lợi nhuận
  • Loss /lɒs/ – Thua lỗ
  • Capital /ˈkæpɪtəl/ – Vốn
  • Cash /kæʃ/ – Tiền mặt
  • Credit /ˈkred.ɪt/ – Ghi có, tín dụng
  • Debit /ˈdeb.ɪt/ – Ghi nợ
  • Balance /ˈbæl.əns/ – Cân đối, số dư
  • Balance sheet /ˈbæl.əns ʃiːt/ – Bảng cân đối kế toán
  • Income statement /ˈɪn.kʌm ˈsteɪt.mənt/ – Báo cáo kết quả kinh doanh
  • Cash flow /kæʃ fləʊ/ – Dòng tiền
  • General ledger /ˈledʒ.ər/ – Sổ cái
  • Journal /ˈdʒɜː.nəl/ – Sổ nhật ký kế toán
  • Trial balance /ˈtraɪəl ˈbæl.əns/ – Bảng cân đối thử
  • Invoice /ˈɪn.vɔɪs/ – Hóa đơn
  • Voucher /ˈvaʊ.tʃər/ – Chứng từ
  • Accrual /əˈkruː.əl/ – Dồn tích
  • Depreciation /dɪˌpriː.ʃiˈeɪ.ʃən/ – Khấu hao
  • Amortization /ˌæmɔːtaɪˈzeɪʃən/ – Khấu hao vô hình
  • Inventory /ˈɪn.vən.tɔː.ri/ – Hàng tồn kho
  • Overhead /ˈəʊ.və.hed/ – Chi phí chung
  • Bookkeeping /ˈbʊkˌkiː.pɪŋ/ – Ghi sổ kế toán
  • Audit /ˈɔː.dɪt/ – Kiểm toán
  • Net income /net ˈɪn.kʌm/ – Thu nhập ròng
  • Financial year /faɪˈnænʃl jɪə/ – Năm tài chính
  • Accounting period /əˈkaʊntɪŋ ˈpɪəriəd/ – Kỳ kế toán
  • Financial year /faɪˈnænʃl jɪə/ – Năm tài chính
  • Accounting period /əˈkaʊntɪŋ ˈpɪəriəd/ – Kỳ kế toán

2. Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Kế toán chủ đề chi phí

Tiếng Anh chuyên ngành Kế toán
Tiếng Anh chuyên ngành Kế toán – Từ vựng chủ đề chi phí

 

  • Cost /kɒst/ – Chi phí
  • Direct cost /daɪˈrekt kɒst/ – Chi phí trực tiếp
  • Indirect cost /ˌɪn.daɪˈrekt kɒst/ – Chi phí gián tiếp
  • Fixed cost /fɪkst kɒst/ – Chi phí cố định
  • Variable cost /ˈveə.ri.ə.bəl kɒst/ – Chi phí biến đổi
  • Operating cost /ˈɒp.ə.reɪ.tɪŋ kɒst/ – Chi phí vận hành
  • Overhead /ˈəʊ.və.hed/ – Chi phí chung
  • Production cost /prəˈdʌk.ʃən kɒst/ – Chi phí sản xuất
  • Material cost /məˈtɪə.ri.əl kɒst/ – Chi phí nguyên vật liệu
  • Labor cost /ˈleɪ.bər kɒst/ – Chi phí nhân công
  • Manufacturing cost /ˌmæn.jəˈfæk.tʃər.ɪŋ kɒst/ – Chi phí chế tạo
  • Distribution cost /ˌdɪs.trɪˈbjuː.ʃən kɒst/ – Chi phí phân phối
  • Selling cost /ˈsel.ɪŋ kɒst/ – Chi phí bán hàng
  • Administrative cost /ədˈmɪn.ɪ.strə.tɪv kɒst/ – Chi phí quản lý hành chính
  • Research cost /rɪˈsɜːtʃ kɒst/ – Chi phí nghiên cứu
  • Development cost /dɪˈvel.əp.mənt kɒst/ – Chi phí phát triển
  • Maintenance cost /ˈmeɪn.tən.əns kɒst/ – Chi phí bảo trì
  • Transportation cost /ˌtræn.spɔːˈteɪ.ʃən kɒst/ – Chi phí vận chuyển
  • Storage cost /ˈstɔː.rɪdʒ kɒst/ – Chi phí lưu kho
  • Depreciation cost /dɪˌpriː.ʃiˈeɪ.ʃən kɒst/ – Chi phí khấu hao
  • Opportunity cost /ˌɒp.əˈtjuː.nə.ti kɒst/ – Chi phí cơ hội
  • Marginal cost /ˈmɑː.dʒɪ.nəl kɒst/ – Chi phí biên
  • Total cost /ˈtəʊ.təl kɒst/ – Tổng chi phí
  • Prime cost /praɪm kɒst/ – Chi phí ban đầu (chi phí cơ bản)
  • Standard cost /ˈstæn.dəd kɒst/ – Chi phí tiêu chuẩn
  • Actual cost /ˈæk.tʃu.əl kɒst/ – Chi phí thực tế
  • Unit cost /ˈjuː.nɪt kɒst/ – Chi phí đơn vị
  • Project cost /ˈprɒdʒ.ekt kɒst/ – Chi phí dự án
  • Service cost /ˈsɜː.vɪs kɒst/ – Chi phí dịch vụ

>>>XEM THÊM: Tiếng Anh chuyên ngành Kế toán: Tổng hợp 300 từ vựng và mẫu câu thông dụng nhất

3. Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Kế toán chủ đề tiền tệ và vốn

Tiếng Anh chuyên ngành Kế toán
Tiếng Anh chuyên ngành Kế toán – Từ vựng chủ đề tiền tệ và vốn
  • Capital /ˈkæpɪtəl/ – Vốn
  • Working capital /ˈwɜːkɪŋ ˈkæpɪtəl/ – Vốn lưu động
  • Equity /ˈekwəti/ – Vốn chủ sở hữu
  • Share capital /ʃeə ˈkæpɪtəl/ – Vốn cổ phần
  • Debt capital /det ˈkæpɪtəl/ – Vốn vay
  • Venture capital /ˈventʃər ˈkæpɪtəl/ – Vốn đầu tư mạo hiểm
  • Investment /ɪnˈvestmənt/ – Khoản đầu tư
  • Investor /ɪnˈvestər/ – Nhà đầu tư
  • Dividend /ˈdɪvɪdend/ – Cổ tức
  • Return on investment (ROI) /rɪˈtɜːn ɒn ɪnˈvestmənt/ – Tỷ suất hoàn vốn
  • Currency /ˈkʌrənsi/ – Tiền tệ
  • Foreign currency /ˈfɒrɪn ˈkʌrənsi/ – Ngoại tệ
  • Exchange rate /ɪksˈtʃeɪndʒ reɪt/ – Tỷ giá hối đoái
  • Foreign exchange (Forex) /ˈfɒrɪn ɪksˈtʃeɪndʒ/ – Ngoại hối
  • Monetary policy /ˈmʌnɪtəri ˈpɒləsi/ – Chính sách tiền tệ
  • Liquidity /lɪˈkwɪdəti/ – Tính thanh khoản
  • Cash flow /kæʃ fləʊ/ – Dòng tiền
  • Capital flow /ˈkæpɪtəl fləʊ/ – Dòng vốn
  • Credit /ˈkredɪt/ – Tín dụng
  • Debt /det/ – Nợ
  • Bond /bɒnd/ – Trái phiếu
  • Stock /stɒk/ – Cổ phiếu
  • Shareholder /ˈʃeəˌhəʊldə/ – Cổ đông
  • Stakeholder /ˈsteɪkˌhəʊldə/ – Bên liên quan
  • Equity financing /ˈekwəti ˈfaɪnænsɪŋ/ – Gây vốn bằng vốn chủ sở hữu
  • Debt financing /det ˈfaɪnænsɪŋ/ – Gây vốn bằng nợ
  • Leverage /ˈliːvərɪdʒ/ – Đòn bẩy tài chính
  • Market value /ˈmɑːkɪt ˈvæljuː/ – Giá trị thị trường
  • Book value /bʊk ˈvæljuː/ – Giá trị sổ sách
  • Capital gain /ˈkæpɪtəl ɡeɪn/ – Lợi nhuận vốn
  • Initial capital /ɪˈnɪʃl ˈkæpɪtəl/ – Vốn ban đầu

 

 

  • Capital /ˈkæpɪtəl/ – Vốn
  • Working capital /ˈwɜːkɪŋ ˈkæpɪtəl/ – Vốn lưu động
  • Equity /ˈekwəti/ – Vốn chủ sở hữu
  • Share capital /ʃeə ˈkæpɪtəl/ – Vốn cổ phần
  • Debt capital /det ˈkæpɪtəl/ – Vốn vay
  • Venture capital /ˈventʃər ˈkæpɪtəl/ – Vốn đầu tư mạo hiểm
  • Investment /ɪnˈvestmənt/ – Khoản đầu tư
  • Investor /ɪnˈvestər/ – Nhà đầu tư
  • Dividend /ˈdɪvɪdend/ – Cổ tức
  • Return on investment (ROI) /rɪˈtɜːn ɒn ɪnˈvestmənt/ – Tỷ suất hoàn vốn
  • Currency /ˈkʌrənsi/ – Tiền tệ
  • Foreign currency /ˈfɒrɪn ˈkʌrənsi/ – Ngoại tệ
  • Exchange rate /ɪksˈtʃeɪndʒ reɪt/ – Tỷ giá hối đoái
  • Foreign exchange (Forex) /ˈfɒrɪn ɪksˈtʃeɪndʒ/ – Ngoại hối
  • Monetary policy /ˈmʌnɪtəri ˈpɒləsi/ – Chính sách tiền tệ
  • Liquidity /lɪˈkwɪdəti/ – Tính thanh khoản
  • Cash flow /kæʃ fləʊ/ – Dòng tiền
  • Capital flow /ˈkæpɪtəl fləʊ/ – Dòng vốn
  • Credit /ˈkredɪt/ – Tín dụng
  • Debt /det/ – Nợ
  • Bond /bɒnd/ – Trái phiếu
  • Stock /stɒk/ – Cổ phiếu
  • Shareholder /ˈʃeəˌhəʊldə/ – Cổ đông
  • Stakeholder /ˈsteɪkˌhəʊldə/ – Bên liên quan
  • Equity financing /ˈekwəti ˈfaɪnænsɪŋ/ – Gây vốn bằng vốn chủ sở hữu
  • Debt financing /det ˈfaɪnænsɪŋ/ – Gây vốn bằng nợ
  • Leverage /ˈliːvərɪdʒ/ – Đòn bẩy tài chính
  • Market value /ˈmɑːkɪt ˈvæljuː/ – Giá trị thị trường
  • Book value /bʊk ˈvæljuː/ – Giá trị sổ sách
  • Capital gain /ˈkæpɪtəl ɡeɪn/ – Lợi nhuận vốn
  • Initial capital /ɪˈnɪʃl ˈkæpɪtəl/ – Vốn ban đầu

4. Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Kế toán chủ đề Thuế, kiểm toán & tuân thủ (Taxation, Auditing & Compliance)

Tiếng Anh chuyên ngành Kế toán
Tiếng Anh chuyên ngành Kế toán – Từ vựng chủ đề thuế, kiểm toán và tuân thủ
  • Tax /tæks/ – Thuế
  • Taxation /tækˈseɪʃən/ – Hệ thống thuế, việc đánh thuế
  • Income tax /ˈɪnkʌm tæks/ – Thuế thu nhập
  • Corporate tax /ˈkɔːpərət tæks/ – Thuế thu nhập doanh nghiệp
  • Value-added tax (VAT) /ˌvæljuː ˈædɪd tæks/ – Thuế giá trị gia tăng
  • Tax return /ˈtæks rɪˌtɜːn/ – Tờ khai thuế
  • Taxpayer /ˈtæksˌpeɪə/ – Người nộp thuế
  • Tax deduction /ˈtæks dɪˌdʌkʃən/ – Khoản khấu trừ thuế
  • Tax exemption /ˈtæks ɪɡˌzempʃən/ – Miễn thuế
  • Tax avoidance /ˈtæks əˌvɔɪdəns/ – Tránh thuế (hợp pháp)
  • Tax evasion /ˈtæks ɪˌveɪʒən/ – Trốn thuế (bất hợp pháp)
  • Withholding tax /wɪðˈhəʊldɪŋ tæks/ – Thuế khấu trừ tại nguồn
  • Customs duty /ˈkʌstəmz ˈdjuːti/ – Thuế hải quan
  • Excise tax /ˈeksaɪz tæks/ – Thuế tiêu thụ đặc biệt
  • Audit /ˈɔːdɪt/ – Kiểm toán
  • Auditor /ˈɔːdɪtə/ – Kiểm toán viên
  • Internal audit /ɪnˈtɜːnəl ˈɔːdɪt/ – Kiểm toán nội bộ
  • External audit /ɪkˈstɜːnəl ˈɔːdɪt/ – Kiểm toán độc lập
  • Audit report /ˈɔːdɪt rɪˌpɔːt/ – Báo cáo kiểm toán
  • Audit trail /ˈɔːdɪt treɪl/ – Dấu vết kiểm toán
  • Compliance /kəmˈplaɪəns/ – Tuân thủ
  • Regulation /ˌreɡjʊˈleɪʃən/ – Quy định
  • Standards /ˈstændədz/ – Chuẩn mực
  • Code of ethics /kəʊd əv ˈeθɪks/ – Quy tắc đạo đức
  • Legal framework /ˈliːɡəl ˈfreɪmwɜːk/ – Khung pháp lý
  • Risk management /rɪsk ˈmænɪdʒmənt/ – Quản lý rủi ro
  • Disclosure /dɪsˈkləʊʒər/ – Công bố thông tin
  • Penalty /ˈpenəlti/ – Tiền phạt

5. Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Kế toán chủ đề Giao dịch & Quản lý tài chính doanh nghiệp

Tiếng Anh chuyên ngành Kế toán
Tiếng Anh chuyên ngành Kế toán – Từ vựng chủ đề giao dịch và quản lí tài chính doanh nghiệp
  • Transaction /trænˈzækʃən/ – Giao dịch
  • Business transaction /ˈbɪznəs trænˈzækʃən/ – Giao dịch kinh doanh
  • Purchase order /ˈpɜːtʃəs ˈɔːdə/ – Đơn đặt hàng
  • Invoice /ˈɪnvɔɪs/ – Hóa đơn
  • Receipt /rɪˈsiːt/ – Biên lai
  • Accounts receivable /əˈkaʊnts rɪˈsiːvəbl/ – Các khoản phải thu
  • Accounts payable /əˈkaʊnts ˈpeɪəbl/ – Các khoản phải trả
  • Credit note /ˈkrɛdɪt nəʊt/ – Giấy báo có
  • Debit note /ˈdebɪt nəʊt/ – Giấy báo nợ
  • Cash transaction /kæʃ trænˈzækʃən/ – Giao dịch tiền mặt
  • Credit transaction /ˈkrɛdɪt trænˈzækʃən/ – Giao dịch tín dụng
  • Electronic funds transfer (EFT) /ɪˌlɛkˈtrɒnɪk fʌndz ˈtrænsfɜː/ – Chuyển tiền điện tử
  • Financial management /faɪˈnænʃl ˈmænɪdʒmənt/ – Quản lý tài chính
  • Cash management /kæʃ ˈmænɪdʒmənt/ – Quản lý tiền mặt
  • Treasury management /ˈtrɛʒəri ˈmænɪdʒmənt/ – Quản lý ngân quỹ
  • Budgeting /ˈbʌdʒɪtɪŋ/ – Lập ngân sách
  • Forecasting /ˈfɔːkɑːstɪŋ/ – Dự báo tài chính
  • Financial planning /faɪˈnænʃl ˈplænɪŋ/ – Hoạch định tài chính
  • Cost control /kɒst kənˈtrəʊl/ – Kiểm soát chi phí
  • Profitability /ˌprɒfɪtəˈbɪləti/ – Khả năng sinh lợi
  • Liquidity ratio /lɪˈkwɪdəti ˈreɪʃiəʊ/ – Tỷ số thanh khoản
  • Solvency ratio /ˈsɒlvənsi ˈreɪʃiəʊ/ – Tỷ số khả năng thanh toán
  • Leverage ratio /ˈliːvərɪdʒ ˈreɪʃiəʊ/ – Tỷ số đòn bẩy
  • Capital budgeting /ˈkæpɪtəl ˈbʌdʒɪtɪŋ/ – Dự toán vốn đầu tư
  • Return on equity (ROE) /rɪˈtɜːn ɒn ˈekwəti/ – Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu
  • Return on assets (ROA) /rɪˈtɜːn ɒn ˈæsets/ – Tỷ suất lợi nhuận trên tài sản

6. Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Kế toán chủ đề Giấy tờ và tài sản doanh nghiệp

Tiếng Anh chuyên ngành Kế toán
Tiếng Anh chuyên ngành Kế toán – Từ vựng chủ đề giấy tờ và tài sản doanh nghiệp
  • Document /ˈdɒkjʊmənt/ – Tài liệu
  • Business document /ˈbɪznəs ˈdɒkjʊmənt/ – Tài liệu kinh doanh
  • Accounting document /əˈkaʊntɪŋ ˈdɒkjʊmənt/ – Chứng từ kế toán
  • Supporting document /səˈpɔːtɪŋ ˈdɒkjʊmənt/ – Chứng từ kèm theo
  • Voucher /ˈvaʊtʃə/ – Chứng từ, phiếu thu/chi
  • Invoice /ˈɪnvɔɪs/ – Hóa đơn
  • Receipt /rɪˈsiːt/ – Biên lai
  • Contract /ˈkɒntrækt/ – Hợp đồng
  • Agreement /əˈɡriːmənt/ – Thỏa thuận
  • Certificate /səˈtɪfɪkət/ – Giấy chứng nhận
  • License /ˈlaɪsns/ – Giấy phép
  • Report /rɪˈpɔːt/ – Báo cáo
  • Business license /ˈbɪznəs ˈlaɪsns/ – Giấy phép kinh doanh
  • Ownership certificate /ˈəʊnəʃɪp səˈtɪfɪkət/ – Giấy chứng nhận quyền sở hữu
  • Title deed /ˈtaɪtl diːd/ – Giấy chứng nhận quyền sở hữu tài sản
  • Property /ˈprɒpəti/ – Tài sản
  • Fixed assets /fɪkst ˈæsɛts/ – Tài sản cố định
  • Current assets /ˈkʌrənt ˈæsɛts/ – Tài sản ngắn hạn
  • Intangible assets /ɪnˈtændʒəbl ˈæsɛts/ – Tài sản vô hình
  • Tangible assets /ˈtændʒəbl ˈæsɛts/ – Tài sản hữu hình
  • Asset register /ˈæsɛt ˈrɛdʒɪstə/ – Sổ đăng ký tài sản
  • Depreciation /dɪˌpriːʃiˈeɪʃən/ – Khấu hao tài sản
  • Amortization /ˌæmɔːtaɪˈzeɪʃən/ – Khấu hao tài sản vô hình
  • Revaluation /ˌriːvæljuˈeɪʃən/ – Đánh giá lại tài sản
  • Impairment /ɪmˈpeəmənt/ – Giảm giá trị tài sản
  • Inventory /ˈɪnvəntri/ – Hàng tồn kho
  • Stock /stɒk/ – Hàng hóa, cổ phiếu

7. Một số từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Kế toán khác

Tiếng Anh chuyên ngành Kế toán
Tiếng Anh chuyên ngành Kế toán – Từ vựng khác
  • Bookkeeping /ˈbʊkˌkiːpɪŋ/ – Ghi sổ kế toán
  • Ledger /ˈlɛdʒə/ – Sổ cái
  • Journal entry /ˈdʒɜːnl ˈɛntri/ – Bút toán nhật ký
  • Trial balance /ˈtraɪəl ˈbæləns/ – Bảng cân đối thử
  • General ledger /ˈdʒɛnərəl ˈlɛdʒə/ – Sổ cái tổng hợp
  • Subsidiary ledger /səbˈsɪdiəri ˈlɛdʒə/ – Sổ cái chi tiết
  • Double-entry accounting /ˈdʌbl ˈɛntri əˈkaʊntɪŋ/ – Kế toán kép
  • Debit /ˈdɛbɪt/ – Bên nợ
  • Credit /ˈkrɛdɪt/ – Bên có
  • Chart of accounts /ʧɑːt əv əˈkaʊnts/ – Hệ thống tài khoản
  • Accrual accounting /əˈkruːəl əˈkaʊntɪŋ/ – Kế toán dồn tích
  • Cash accounting /kæʃ əˈkaʊntɪŋ/ – Kế toán tiền mặt
  • Accounting cycle /əˈkaʊntɪŋ ˈsaɪkl/ – Chu kỳ kế toán
  • Closing entries /ˈkləʊzɪŋ ˈɛntriz/ – Bút toán khóa sổ
  • Posting /ˈpəʊstɪŋ/ – Ghi sổ
  • Reconciliation /ˌrekənsɪliˈeɪʃən/ – Đối chiếu sổ sách
  • Accrued expenses /əˈkruːd ɪkˈspɛnsɪz/ – Chi phí dồn tích
  • Prepaid expenses /ˈpriːpeɪd ɪkˈspɛnsɪz/ – Chi phí trả trước
  • Unearned revenue /ʌnˈɜːnd ˈrɛvənuː/ – Doanh thu chưa thực hiện
  • Deferred revenue /dɪˈfɜːd ˈrɛvənuː/ – Doanh thu hoãn lại
  • Revenue recognition /ˈrɛvənuː ˌrekəɡˈnɪʃən/ – Ghi nhận doanh thu
  • Matching principle /ˈmætʃɪŋ ˈprɪnsəpl/ – Nguyên tắc phù hợp
  • Conservatism principle /kənˈsɜːvətɪzm ˈprɪnsəpl/ – Nguyên tắc thận trọng
  • Consistency principle /kənˈsɪstənsi ˈprɪnsəpl/ – Nguyên tắc nhất quán

8. Kết Luận 

Qua bài viết trên đây, Global Link Language đã tổng hợp cho bạn đọc hơn 500 từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Kế toán theo chủ đề một cách đầy đủ và hệ thống hóa nhất. 

Việc tự học tiếng Anh chuyên ngành Kế toán tại nhà là hoàn toàn có thể, tuy nhiên nếu bạn muốn tiết kiệm thời gian mà vẫn đạt được hiệu quả thì có thể tìm đến những khóa học tiếng anh dành cho người đi làm, dân công sở bận rộn.

Global Link Language tự hào là trung tâm tiếng Anh online uy tín đã giúp hàng ngàn học viên bứt tốc khả năng giao tiếp tiếng Anh. Thấu hiểu những khó khăn, bận rộn của người đi làm, dân công sở trong quá trình học tiếng Anh, Global Link Language thiết kế những khóa học tiếng Anh giao tiếp dành riêng cho người đi làm. 

Nếu bạn đang tìm kiếm một lộ trình học tiếng Anh chuyên ngành Kế toán bài bản, dễ áp dụng và phù hợp với lịch làm việc bận rộn, khóa học tại Global Link Language chính là lựa chọn lý tưởng. 

>>>THAM KHẢO THÊM: Khóa học tiếng Anh chuyên ngành Kế toán 

Liên hệ ngay để đăng ký và bắt đầu hành trình làm chủ ngôn ngữ!

Về chúng tôi

  • VIETNAM: Tầng 9, tòa nhà Minori, số 67A phố Trương Định – Hai Bà Trưng – Hà Nội
  • PHILIPPINES: No. 13 Speaker Perez Street, Quezon City, Philippines
  • Hotline: 0989.323.935 – 0919.323.935
  • Mail: contact@globallinklanguage.com 
  • Fanpage:

+ Tiếng Anh cho trẻ em: https://www.facebook.com/TiengAnhtreemGlobalLinkLanguage

+ Tiếng Anh chuyên sâu cho người đi làm: https://www.facebook.com/HocTiengAnhonlineGlobalLinkLanguage/

Chia sẻ bài viết:

ĐĂNG KÝ HỌC ONLINE

Khám phá ngay KHO QUÀ TẶNG MIỄN PHÍ!
Nhận ngay những món quà FREE siêu hữu ích dành riêng cho bạn!