Tự Học Tiếng Anh Giao Tiếp Cho Người Đi Làm Chủ Đề 2: Đưa Ra Yêu Cầu

Một trong những chủ đề được quan tâm khi học tiếng Anh giao tiếp cho người đi làm đó chính là Đưa Ra Yêu Cầu. 

Hôm nay, hãy cùng Global Link Language khám phá những từ vựngmẫu câu Tự Học Tiếng Anh Giao Tiếp Cho Người Đi Làm Chủ Đề 2: Đưa Ra Yêu Cầu, kèm theo các ví dụ và đoạn hội thoại minh họa dễ áp dụng nhất nhé. Cùng bắt đầu thôi!

>> XEM THÊM: Tự Học Tiếng Anh Giao Tiếp Cho Người Đi Làm Chủ Đề 3: Đề Nghị Giúp Đỡ.

1. Từ vựng tiếng Anh giao tiếp cho người đi làm về chủ đề Đưa Ra Yêu Cầu

Tiếng Anh giao tiếp cho người đi làm

Từ vựng Tiếng Anh giao tiếp cho người đi làm chủ đề 2

  1. Request /rɪˈkwest/ – Yêu cầu, đề nghị
  2. Ask /æsk/ – Hỏi, yêu cầu
  3. Demand /dɪˈmænd/ – Đòi hỏi, yêu cầu gắt
  4. Order /ˈɔːr.dɚ/ – Ra lệnh, yêu cầu
  5. Command /kəˈmænd/ – Chỉ huy, ra lệnh
  6. Instruct /ɪnˈstrʌkt/ – Chỉ dẫn, yêu cầu thực hiện
  7. Require /rɪˈkwaɪər/ – Yêu cầu, đòi hỏi
  8. Insist /ɪnˈsɪst/ – Khăng khăng yêu cầu
  9. Suggest /səˈdʒest/ – Gợi ý, đề xuất
  10. Propose /prəˈpoʊz/ – Đề xuất, kiến nghị
  11. Recommend /ˌrek.əˈmend/ – Đề nghị, khuyến nghị
  12. Call for /kɔːl fɔːr/ – Yêu cầu cần thiết
  13. Press for /pres fɔːr/ – Thúc giục, hối thúc
  14. Enforce /ɪnˈfɔːrs/ – Ép buộc thực hiện
  15. Assign /əˈsaɪn/ – Giao việc, phân công
  16. Delegate /ˈdel.ə.ɡeɪt/ – Ủy quyền, giao phó
  17. Mandate /ˈmæn.deɪt/ – Ra lệnh, bắt buộc
  18. Authorize /ˈɔː.θə.raɪz/ – Cho phép, phê chuẩn để thực hiện
  19. Direct /dəˈrekt/ – Chỉ đạo, hướng dẫn thực hiện
  20. Solicit /səˈlɪs.ɪt/ – Thỉnh cầu, kêu gọi

2. Mẫu câu tiếng Anh giao tiếp cho người đi làm chủ đề Đưa Ra Yêu Cầu. 

Tiếng Anh giao tiếp cho người đi làm

Mẫu câu Tiếng Anh giao tiếp cho người đi làm

2.1. Yêu cầu gửi/chia sẻ thông tin và tài liệu

  1. “Could you please forward the meeting invite to me?”
    – Bạn gửi lại giấy mời họp cho tôi nhé?
  2. “Would you mind sharing the updated document?”
    – Bạn gửi tài liệu cập nhật giúp tôi được không?
  3. “Could you summarize the key points from the meeting?”
    – Bạn có thể tóm tắt ý chính cuộc họp được không?

2.2. Yêu cầu kiểm tra, đánh giá công việc

  1. “I’d appreciate it if you could double-check these numbers.”
    – Bạn kiểm tra lại mấy con số này giúp tôi nhé?
  2. “Can you provide feedback on my presentation?”
    – Bạn góp ý cho bài thuyết trình của tôi được không?
  3. “Would you be able to review my draft by tomorrow?”
    – Mai bạn xem qua bản nháp giúp tôi được không?

2.3. Yêu cầu hỗ trợ và thực hiện công việc

  1. “Could you assist me with organizing the files?”
    – Bạn có thể hỗ trợ tôi sắp xếp tài liệu không?
  2. “I was hoping you could help me troubleshoot this issue.”
    – Tôi hy vọng bạn có thể giúp tôi khắc phục vấn đề này.
  3. “Can you help me prepare the slides for the presentation?”
    – Bạn có thể giúp tôi chuẩn bị slide thuyết trình không?
  4. “Can you follow up with the client about their concerns?”
    – Bạn liên hệ lại khách hàng về vấn đề họ quan tâm nhé?

2.4. Yêu cầu sắp xếp, phối hợp và hợp tác

  1. “Can you let me know when you’re free for a discussion?”
    – Bạn có thể cho tôi biết khi nào bạn rảnh để bàn công việc không?
  2. “Could you book the conference room for our meeting?”
    – Bạn đặt phòng họp cho buổi họp của chúng ta nhé?
  3. “Would you kindly share your thoughts on this plan?”
    – Bạn cho ý kiến về kế hoạch này nhé?
  4. “I need your advice; could you spare a few minutes?”
    – Tôi cần xin ý kiến, bạn bớt chút thời gian nhé?
  5. “Would you be open to collaborating on this project?”
    – Bạn cùng hợp tác làm dự án này nhé?

    3. Đoạn hội thoại minh họa

[Tình huống: Chuẩn bị cho buổi thuyết trình dự án mới]

Anna: Hi John, could you please forward the meeting invite to me? I just realized I didn’t receive it.
(Chào John, bạn gửi lại giấy mời họp cho tôi nhé? Tôi vừa nhận ra mình chưa nhận được.)

John: Sure, I’ll send it to you right away. By the way, would you mind sharing the updated document so I can review it before the meeting?
(Được thôi, tôi sẽ gửi ngay. Nhân tiện, bạn gửi cho tôi tài liệu cập nhật để tôi xem trước buổi họp nhé?)

Anna: Of course. Also, can you provide feedback on my presentation once you’ve seen it? I want to make sure everything is clear.
(Tất nhiên rồi. Ngoài ra, bạn góp ý cho bài thuyết trình của tôi sau khi xem được không? Tôi muốn đảm bảo mọi thứ rõ ràng.)

John: No problem. And could you book the conference room for our meeting? I think the usual one is already taken.
(Không vấn đề gì. À, bạn đặt phòng họp cho buổi họp của chúng ta nhé? Tôi nghĩ phòng quen thuộc đã có người đặt rồi.)

Anna: Sure. Oh, I need your advice; could you spare a few minutes later today to discuss the project timeline?
(Được thôi. À, tôi cần xin ý kiến, bạn bớt chút thời gian hôm nay để bàn về tiến độ dự án nhé?)

John: Absolutely. Let’s meet at 3 PM in my office.
(Tất nhiên. Gặp nhau lúc 3 giờ chiều tại văn phòng tôi nhé.)

4. Video mẫu câu tiếng Anh giao tiếp cho người đi làm chủ đề Đưa Ra Yêu Cầu. 

Video học tiếng Anh giao tiếp cho người đi làm chủ đề 2

5. Kết luận 

Như vậy, bài viết trên đã tổng hợp những kiến thức cơ bản và thông dụng nhất về tiếng Anh giao tiếp cho người đi làm chủ đề đưa ra yêu cầu. 

Hy vọng rằng những từ vựng, mẫu câu và hội thoại trên đây sẽ giúp ích cho quá trình tự học và áp dụng vào công việc hằng ngày của bạn. 

Bên cạnh đó, đừng quên đăng ký học thử khóa tiếng Anh giao tiếp cho người đi làm ½ tháng miễn phí tại Global Link Language nhé. Chúc bạn học tập hiệu quả và thành công!

>> TÌM HIỂU THÊM: 21 Chủ Đề Tự Học Tiếng Anh Giao Tiếp Cho Người Đi Làm Tự Tin Bứt Tốc Tiếng Anh

Chia sẻ bài viết:

ĐĂNG KÝ HỌC ONLINE

Khám phá ngay KHO QUÀ TẶNG MIỄN PHÍ!
Nhận ngay những món quà FREE siêu hữu ích dành riêng cho bạn!