Tự Học Tiếng Anh Giao Tiếp Cho Người Đi Làm Chủ Đề 1: Xin Phép

Khi học tiếng Anh giao tiếp cho người đi làm, một trong những chủ đề được quan tâm đó chính là xin phép – kỹ năng cần thiết trong mọi môi trường công sở. 

Từ việc xin nghỉ phép, đổi ca làm, cho đến xin phép điều chỉnh lịch họp, đây đều là những tình huống diễn ra hàng ngày và đòi hỏi bạn phải giao tiếp khéo léo, chuyên nghiệp bằng tiếng Anh. 

Hôm nay, cùng Global Link Language khám phá những từ vựngmẫu câu Tự Học Tiếng Anh Giao Tiếp Cho Người Đi Làm Chủ Đề 1: Xin Phép, kèm theo các ví dụ và đoạn hội thoại minh họa dễ áp dụng nhất nhé. Cùng bắt đầu thôi!

>> XEM THÊM: Tự Học Tiếng Anh Giao Tiếp Cho Người Đi Làm Chủ Đề 2: Đưa Ra Yêu Cầu

1. Từ vựng tiếng Anh giao tiếp cho người đi làm về chủ đề Xin Phép

Tiếng Anh giao tiếp cho người đi làm

Từ vựng Tiếng Anh giao tiếp cho người đi làm chủ đề Xin Phép

  1. Permission /pəˈmɪʃ.ən/ – Sự cho phép
  2. Approve /əˈpruːv/ – Phê duyệt, chấp thuận
  3. Request /rɪˈkwest/ – Yêu cầu, đề nghị
  4. Grant /ɡrænt/ – Cho phép, cấp quyền
  5. Allow /əˈlaʊ/ – Cho phép
  6. Authorize /ˈɔː.θə.raɪz/ – Ủy quyền, cho phép chính thức
  7. Consent /kənˈsent/ – Đồng ý, chấp thuận
  8. Approval /əˈpruː.vəl/ – Sự phê duyệt
  9. Excuse /ɪkˈskjuːz/ – Xin lỗi, xin phép
  10. Excuse oneself /ɪkˈskjuːz wʌnˈself/ – Xin phép rời đi
  11. Seek /siːk/ – Tìm kiếm (sự cho phép)
  12. Reschedule /ˌriːˈʃed.juːl/ – Dời lịch
  13. Postpone /poʊstˈpoʊn/ – Hoãn lại
  14. Extend /ɪkˈstend/ – Gia hạn
  15. Swap /swɑːp/ – Đổi (ca, lịch)
  16. Cover /ˈkʌv.ɚ/ – Làm thay
  17. Delegate /ˈdel.ə.ɡeɪt/ – Giao việc, ủy quyền
  18. Interrupt /ˌɪn.təˈrʌpt/ – Ngắt lời
  19. Excuse from /ɪkˈskjuːz frʌm/ – Miễn tham gia, cho phép không làm
  20. Opt out /ɑːpt aʊt/ – Từ chối tham gia

2. Mẫu câu tiếng Anh giao tiếp cho người đi làm chủ đề Xin Phép

Tiếng Anh giao tiếp cho người đi làm

Mẫu câu Tiếng Anh giao tiếp cho người đi làm chủ đề Xin Phép

2.1. Xin phép rời vị trí / thay đổi thời gian làm việc

  1. Could I step out for a few minutes to make a quick call?
    – Tôi có thể ra ngoài vài phút để gọi điện nhanh được không?
  2. Could I leave for lunch a bit earlier today?
    – Hôm nay tôi đi ăn trưa sớm một chút được không?
  3. May I take some time off next month for personal reasons?
    – Tháng sau tôi xin nghỉ vài ngày vì việc riêng có được không?
  4. Is it possible to shift our deadline by a day or two?
    – Chúng ta lùi deadline 1-2 ngày được không?
  5. Would you mind if I ask for an extension on this report?
    – Tôi xin gia hạn thêm thời gian cho báo cáo này có được không?

2.2. Xin phép thay đổi kế hoạch / lịch làm việc

  1. May I adjust the schedule for our meeting?
    – Tôi có thể điều chỉnh lịch họp của chúng ta không ạ?
  2. Could I switch my shift with someone else?
    – Tôi có thể đổi ca với ai đó được không?
  3. Is it okay if I stay behind to finish up my work?
    – Tôi ở lại làm nốt việc có được không?

2.3. Xin phép trong quá trình làm việc / giao tiếp

  1. May I interrupt to ask a quick question?
    – Tôi có thể ngắt lời hỏi nhanh một câu được không
  2. Would it be alright if I propose a different approach?
    – Tôi đề xuất cách tiếp cận khác có ổn không?
  3. Can I have your approval to proceed with this idea?
    – Anh/chị duyệt cho tôi triển khai ý tưởng này nhé?

2.4. Xin phép dùng tài sản / hành động thay mặt người khác

  1. Do you mind if I borrow your stapler for a moment?
    – Tôi mượn cái ghim bấm của bạn một lát nhé?
  2. Do you mind if I send out this email on behalf of the team?
    – Tôi gửi email thay cả nhóm có sao không?
  3. Would you allow me to take the lead on this project?
    – Anh/chị cho phép tôi phụ trách dự án này nhé?

    3. Đoạn hội thoại minh họa

Tình huống: Nhân viên xin phép rời sớm để giải quyết việc cá nhân.

Anna (Employee): Hi David, could I leave the office an hour earlier today? I have a personal appointment I can’t reschedule.
(Chào David, hôm nay tôi có thể rời văn phòng sớm hơn một giờ được không? Tôi có một cuộc hẹn cá nhân không thể dời lại.)

David (Manager): Sure, Anna. Thanks for letting me know in advance. Will you be able to finish the report before you go?
(Được thôi, Anna. Cảm ơn bạn đã báo trước. Bạn có thể hoàn thành bản báo cáo trước khi về chứ?)

Anna (Employee): Yes, I’ll make sure it’s done and send it to you by 3 p.m.
(Vâng, tôi sẽ hoàn thành và gửi cho anh trước 3 giờ chiều.)

David (Manager): Perfect. Take care and see you tomorrow.
(Tốt lắm. Giữ gìn sức khỏe và hẹn gặp lại bạn vào ngày mai.)

4. Video mẫu câu tiếng Anh giao tiếp cho người đi làm chủ đề Xin Phép

Tiếng Anh giao tiếp cho người đi làm chủ đề Xin Phép

5. Kết luận 

Như vậy, bài viết trên đã tổng hợp những kiến thức cơ bản và thông dụng nhất về tiếng Anh giao tiếp cho người đi làm chủ đề xin phép. 

Hy vọng rằng những từ vựng, mẫu câu và hội thoại trên đây sẽ giúp ích cho quá trình tự học và áp dụng vào công việc hằng ngày của bạn. 

Bên cạnh đó, đừng quên đăng ký học thử khóa tiếng Anh giao tiếp cho người đi làm ½ tháng miễn phí tại Global Link Language nhé. Chúc bạn học tập hiệu quả và thành công!

>> TÌM HIỂU THÊM: 21 Chủ Đề Tự Học Tiếng Anh Giao Tiếp Cho Người Đi Làm Tự Tin Bứt Tốc Tiếng Anh 

Chia sẻ bài viết:

ĐĂNG KÝ HỌC ONLINE

Khám phá ngay KHO QUÀ TẶNG MIỄN PHÍ!
Nhận ngay những món quà FREE siêu hữu ích dành riêng cho bạn!