Tiếng Anh Chuyên Ngành Kế Toán: Tổng hợp 300 từ vựng & mẫu câu thông dụng nhất

Đối với lĩnh vực tiếng Anh chuyên ngành Kế toán, việc học và ghi nhớ từ vựng chuyên ngành chính xác là một yếu tố cực kỳ quan trọng để làm việc hiệu quả trong môi trường tài chính – doanh nghiệp.

Trong bài viết này, Global Link Language sẽ chia sẻ đến bạn chủ đề: Tiếng Anh Chuyên Ngành Kế Toán: Tổng hợp 300 từ vựng & mẫu câu thông dụng nhất được phân loại theo từng tình huống thực tế trong công việc: từ lập báo cáo tài chính, làm việc với kiểm toán, đến giao tiếp với khách hàng và đối tác quốc tế. Không chỉ học để biết, bạn sẽ học để áp dụng, và học để thăng tiến trong sự nghiệp.

Bài viết này được tinh gọn, chọn lọc kỹ lưỡng và chia nhóm theo chủ đề cụ thể, giúp bạn học đến đâu, dùng được đến đó. Nếu bạn đang muốn nâng cao kỹ năng giao tiếp tiếng Anh chuyên ngành Kế toán, tránh sai sót khi xử lý số liệu và sẵn sàng cho cơ hội tại các doanh nghiệp lớn, thì đây chính là “bản đồ ngôn ngữ” dành riêng cho bạn. 

1. Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Kế toán theo chủ đề

Dưới đây là tổng hợp từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Kế toán thông dụng nhất, được chia thành 6 nhóm chủ đề nhỏ để bạn dễ dàng học tập và áp dụng trong công việc.

1.1. Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Kế toán về báo cáo tài chính (Financial Statements)

Tiếng Anh chuyên ngành Kế toán
Tiếng Anh chuyên ngành Kế toán – Từ vựng báo cáo tài chính
  1. Financial statement /faɪˈnænʃəl ˈsteɪtmənt/ – Báo cáo tài chính
  2. Balance sheet /ˈbæləns ʃiːt/ – Bảng cân đối kế toán
  3. Income statement / Profit and loss statement /ˈɪnkʌm ˈsteɪtmənt/ – Báo cáo kết quả kinh doanh
  4. Cash flow statement /kæʃ fləʊ ˈsteɪtmənt/ – Báo cáo lưu chuyển tiền tệ
  5. Statement of changes in equity /ˈsteɪtmənt əv ˈʧeɪnʤɪz ɪn ˈekwɪti/ – Báo cáo thay đổi vốn chủ sở hữu
  6. Assets /ˈæsets/ – Tài sản
  7. Liabilities /ˌlaɪəˈbɪlɪtiz/ – Nợ phải trả
  8. Equity / Owner’s equity /ˈekwɪti/ – Vốn chủ sở hữu
  9. Current assets /ˈkʌrənt ˈæsets/ – Tài sản ngắn hạn
  10. Non-current assets / Fixed assets /nɒn ˈkʌrənt ˈæsets/ /fɪkst ˈæsets/ – Tài sản dài hạn / Tài sản cố định
  11. Current liabilities /ˈkʌrənt ˌlaɪəˈbɪlɪtiz/ – Nợ ngắn hạn
  12. Long-term liabilities /lɒŋ tɜːm ˌlaɪəˈbɪlɪtiz/ – Nợ dài hạn
  13. Revenue / Sales /ˈrevənjuː/ – Doanh thu
  14. Cost of goods sold (COGS) /kɒst əv ɡʊdz səʊld/ – Giá vốn hàng bán
  15. Gross profit /ɡrəʊs ˈprɒfɪt/ – Lợi nhuận gộp
  16. Operating expenses (OPEX) /ˈɒpəreɪtɪŋ ɪkˈspensɪz/ – Chi phí hoạt động
  17. Operating profit (EBIT) /ˈɒpəreɪtɪŋ ˈprɒfɪt/ – Lợi nhuận hoạt động
  18. Net profit / Net income /net ˈprɒfɪt/ /net ˈɪnkʌm/ – Lợi nhuận ròng
  19. Earnings before tax (EBT) /ˈɜːnɪŋz bɪˈfɔː tæks/ – Lợi nhuận trước thuế
  20. Earnings per share (EPS) /ˈɜːnɪŋz pə ʃeə/ – Lợi nhuận trên mỗi cổ phiếu
  21. Depreciation /dɪˌpriːʃiˈeɪʃən/ – Khấu hao
  22. Amortization /ˌæmɔːtaɪˈzeɪʃən/ – Phân bổ (tài sản vô hình)
  23. Retained earnings /rɪˈteɪnd ˈɜːnɪŋz/ – Lợi nhuận giữ lại
  24. Share capital /ʃeə ˈkæpɪtl/ – Vốn cổ phần
  25. Dividend /ˈdɪvɪdend/ – Cổ tức
  26. Accrued expenses /əˈkruːd ɪkˈspensɪz/ – Chi phí dồn tích
  27. Deferred revenue /dɪˈfɜːd ˈrevənjuː/ – Doanh thu chưa thực hiện
  28. Notes to financial statements /nəʊts tə faɪˈnænʃəl ˈsteɪtmənts/ – Thuyết minh báo cáo tài chính
  29. Audit report /ˈɔːdɪt rɪˈpɔːt/ – Báo cáo kiểm toán
  30. Comparative figures /kəmˈpærətɪv ˈfɪɡəz/ – Số liệu so sánh

1.2. Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Kế toán về kế toán thuế (Tax Accounting)

Tiếng Anh chuyên ngành Kế toán
Tiếng Anh chuyên ngành Kế toán – Từ vựng về kế toán thuế
  1. Tax accounting  /tæks əˈkaʊntɪŋ/ – Kế toán thuế
  2.   Tax return   /tæks rɪˈtɜːn/ – Tờ khai thuế
  3. Tax declaration   /tæks ˌdekləˈreɪʃən/ – Khai báo thuế
  4.   Corporate income tax (CIT)  /ˈkɔːpərət ˈɪnkʌm tæks/ – Thuế thu nhập doanh nghiệp
  5.   Personal income tax (PIT)   /ˈpɜːsənl ˈɪnkʌm tæks/ – Thuế thu nhập cá nhân
  6. Value added tax (VAT)   /ˈvæljuː ˈædɪd tæks/ – Thuế giá trị gia tăng
  7.   Sales tax  /seɪlz tæks/ – Thuế doanh thu
  8. Import tax / Duty   /ˈɪmpɔːt tæks/ /ˈdjuːti/ – Thuế nhập khẩu
  9.   Export tax   /ˈekspɔːt tæks/ – Thuế xuất khẩu
  10. Excise tax   /ˈeksaɪz tæks/ – Thuế tiêu thụ đặc biệt
  11.   Withholding tax /wɪðˈhəʊldɪŋ tæks/ – Thuế khấu trừ tại nguồn
  12.   Taxable income   /ˈtæksəbl ˈɪnkʌm/ – Thu nhập chịu thuế
  13.   Non-taxable income /nɒn ˈtæksəbl ˈɪnkʌm/ – Thu nhập không chịu thuế
  14.   Tax allowance   /tæks əˈlaʊəns/ – Khoản miễn giảm thuế
  15.   Tax relief /tæks rɪˈliːf/ – Ưu đãi thuế
  16.   Tax deduction   /tæks dɪˈdʌkʃən/ – Khoản khấu trừ thuế
  17.   Tax exemption /tæks ɪɡˈzempʃən/ – Miễn thuế
  18. Tax incentive   /tæks ɪnˈsentɪv/ – Chính sách ưu đãi thuế
  19. Tax rate   /tæks reɪt/ – Thuế suất
  20. Tax bracket   /tæks ˈbrækɪt/ – Khung thuế suất
  21. Double taxation   /ˈdʌbl tæksˈeɪʃən/ – Đánh thuế hai lần
  22.   Transfer pricing   /ˈtrænsfɜː ˈpraɪsɪŋ/ – Giá chuyển nhượng
  23. Deferred tax   /dɪˈfɜːd tæks/ – Thuế hoãn lại
  24. Tax payable   /tæks ˈpeɪəbl/ – Thuế phải nộp
  25. Tax liability   /tæks ˌlaɪəˈbɪlɪti/ – Nghĩa vụ thuế
  26. Tax avoidance   /tæks əˈvɔɪdəns/ – Tránh thuế (hợp pháp)
  27.   Tax evasion /tæks ɪˈveɪʒən/ – Trốn thuế (bất hợp pháp)
  28.   Tax audit  /tæks ˈɔːdɪt/ – Thanh tra/kiểm toán thuế
  29.   Filing deadline /ˈfaɪlɪŋ ˈdedlaɪn/ – Hạn nộp tờ khai thuế
  30.   Tax compliance   /tæks kəmˈplaɪəns/ – Tuân thủ nghĩa vụ thuế

>>>XEM THÊM: 6 tiêu chí chọn trung tâm tiếng Anh bạn cần biết để không mất tiền oan. 

1.3. Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Kế toán về kiểm toán (Auditing Vocabulary)

Tiếng Anh chuyên ngành Kế toán
Tiếng Anh chuyên ngành Kế toán – Từ vựng về Kiểm toán
  1. Audit   /ˈɔːdɪt/ – Kiểm toán
  2.   Auditor   /ˈɔːdɪtə(r)/ – Kiểm toán viên
  3. Internal audit   /ɪnˈtɜːnl ˈɔːdɪt/ – Kiểm toán nội bộ
  4.   External audit   /ɪkˈstɜːnl ˈɔːdɪt/ – Kiểm toán độc lập
  5. Independent auditor   /ˌɪndɪˈpendənt ˈɔːdɪtə(r)/ – Kiểm toán viên độc lập
  6. Audit report   /ˈɔːdɪt rɪˈpɔːt/ – Báo cáo kiểm toán
  7. Audit opinion   /ˈɔːdɪt əˈpɪnjən/ – Ý kiến kiểm toán
  8.   Qualified opinion /ˈkwɒlɪfaɪd əˈpɪnjən/ – Ý kiến kiểm toán chấp nhận có ngoại trừ
  9.   Unqualified opinion /ʌnˈkwɒlɪfaɪd əˈpɪnjən/ – Ý kiến kiểm toán chấp nhận toàn phần
  10. Adverse opinion   /ˈædvɜːs əˈpɪnjən/ – Ý kiến kiểm toán bác bỏ
  11. Disclaimer of opinion   /dɪsˈkleɪmə(r) əv əˈpɪnjən/ – Ý kiến từ chối đưa ra
  12. Audit evidence   /ˈɔːdɪt ˈevɪdəns/ – Bằng chứng kiểm toán
  13. Audit procedure  /ˈɔːdɪt prəˈsiːdʒə(r)/ – Thủ tục kiểm toán
  14. Audit risk   /ˈɔːdɪt rɪsk/ – Rủi ro kiểm toán
  15. Material misstatement /məˈtɪəriəl mɪsˈsteɪtmənt/ – Sai sót trọng yếu
  16. Internal control   /ɪnˈtɜːnl kənˈtrəʊl/ – Kiểm soát nội bộ
  17. Control environment   /kənˈtrəʊl ɪnˈvaɪrənmənt/ – Môi trường kiểm soát
  18. Substantive test   /səbˈstæntɪv test/ – Thử nghiệm cơ bản
  19. Test of controls   /test əv kənˈtrəʊlz/ – Thử nghiệm kiểm soát
  20.   Sampling   /ˈsɑːmplɪŋ/ – Chọn mẫu kiểm toán
  21. Working papers   /ˈwɜːkɪŋ ˈpeɪpəz/ – Hồ sơ kiểm toán
  22.   Audit trail /ˈɔːdɪt treɪl/ – Dấu vết kiểm toán
  23.   Compliance audit   /kəmˈplaɪəns ˈɔːdɪt/ – Kiểm toán tuân thủ
  24. Operational audit   /ˌɒpəˈreɪʃənl ˈɔːdɪt/ – Kiểm toán hoạt động
  25. Forensic audit   /fəˈrensɪk ˈɔːdɪt/ – Kiểm toán pháp y (điều tra gian lận)
  26.   Fraud detection /frɔːd dɪˈtekʃən/ – Phát hiện gian lận
  27.   Going concern   /ˈɡəʊɪŋ kənˈsɜːn/ – Hoạt động liên tục
  28. Audit adjustment   /ˈɔːdɪt əˈdʒʌstmənt/ – Điều chỉnh kiểm toán
  29. Audit committee   /ˈɔːdɪt kəˈmɪti/ – Ủy ban kiểm toán
  30. International Standards on Auditing (ISA)   /ˌɪntəˈnæʃənl ˈstændədz ɒn ˈɔːdɪtɪŋ/ – Chuẩn mực kiểm toán quốc tế

1.4. Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Kế toán về chi phí & giá thành (Cost and Management Accounting)

Tiếng Anh chuyên ngành Kế toán
Tiếng Anh chuyên ngành Kế toán – Từ vựng về chi phí và giá thành
  1.   Cost accounting   /kɒst əˈkaʊntɪŋ/ – Kế toán chi phí
  2. Management accounting   /ˈmænɪdʒmənt əˈkaʊntɪŋ/ – Kế toán quản trị
  3.   Cost control /kɒst kənˈtrəʊl/ – Kiểm soát chi phí
  4. Cost allocation   /kɒst ˌæləˈkeɪʃən/ – Phân bổ chi phí
  5.   Cost center   /kɒst ˈsentə(r)/ – Trung tâm chi phí
  6. Profit center   /ˈprɒfɪt ˈsentə(r)/ – Trung tâm lợi nhuận
  7. Cost driver   /kɒst ˈdraɪvə(r)/ – Yếu tố phát sinh chi phí
  8. Direct cost   /dəˈrekt kɒst/ – Chi phí trực tiếp
  9. Indirect cost   /ˌɪndɪˈrekt kɒst/ – Chi phí gián tiếp
  10.   Fixed cost   /fɪkst kɒst/ – Chi phí cố định
  11.   Variable cost  /ˈveəriəbl kɒst/ – Chi phí biến đổi
  12.   Semi-variable cost   /ˌsemi ˈveəriəbl kɒst/ – Chi phí hỗn hợp
  13. Overhead cost   /ˈəʊvərhed kɒst/ – Chi phí sản xuất chung
  14.   Prime cost /praɪm kɒst/ – Chi phí nguyên thủy (nguyên vật liệu + nhân công trực tiếp)
  15. Conversion cost /kənˈvɜːʃn kɒst/ – Chi phí chế biến
  16.   Standard cost /ˈstændəd kɒst/ – Chi phí định mức
  17. Actual cost   /ˈæktʃuəl kɒst/ – Chi phí thực tế
  18.   Marginal cost /ˈmɑːdʒɪnl kɒst/ – Chi phí cận biên
  19. Opportunity cost /ˌɒpəˈtjuːnəti kɒst/ – Chi phí cơ hội
  20. Relevant cost   /ˈreləvənt kɒst/ – Chi phí thích hợp (liên quan đến quyết định)
  21.   Sunk cost  /sʌŋk kɒst/ – Chi phí chìm
  22. Break-even point   /ˌbreɪk ˈiːvn pɔɪnt/ – Điểm hòa vốn
  23.   Contribution margin /ˌkɒntrɪˈbjuːʃn ˈmɑːdʒɪn/ – Lãi trên số dư đảm phí
  24.   Absorption costing   /əbˈzɔːpʃn ˈkɒstɪŋ/ – Phương pháp tính giá thành toàn bộ
  25.   Variable costing   /ˈveəriəbl ˈkɒstɪŋ/ – Phương pháp tính giá thành theo biến phí
  26.   Activity-based costing (ABC)   /ækˈtɪvəti beɪst ˈkɒstɪŋ/ – Phương pháp tính giá thành dựa trên hoạt động
  27.   Job costing   /dʒɒb ˈkɒstɪŋ/ – Tính giá thành theo công việc
  28.   Process costing /ˈprəʊses ˈkɒstɪŋ/ – Tính giá thành theo quá trình
  29. Budgeting   /ˈbʌdʒɪtɪŋ/ – Lập dự toán
  30. Variance analysis   /ˈveəriəns əˈnæləsɪs/ – Phân tích chênh lệch

1.5. Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Kế toán về kế toán doanh nghiệp & tài chính doanh nghiệp (Corporate & Business Finance)

Tiếng Anh chuyên ngành Kế toán
Tiếng Anh chuyên ngành Kế toán – Từ vựng về kế toán và tài chính doanh nghiệp
  1.   Corporate finance   /ˈkɔːpərət faɪˌnæns/ – Tài chính doanh nghiệp
  2.   Business finance   /ˈbɪznəs faɪˌnæns/ – Tài chính kinh doanh
  3.   Capital structure /ˈkæpɪtl ˈstrʌktʃə(r)/ – Cơ cấu vốn
  4.   Equity capital   /ˈekwəti ˈkæpɪtl/ – Vốn chủ sở hữu
  5. Debt capital   /det ˈkæpɪtl/ – Vốn vay
  6.   Working capital /ˈwɜːkɪŋ ˈkæpɪtl/ – Vốn lưu động
  7. Fixed assets   /fɪkst ˈæsɛts/ – Tài sản cố định
  8.   Current assets   /ˈkʌrənt ˈæsɛts/ – Tài sản ngắn hạn
  9.   Current liabilities  /ˈkʌrənt laɪəˈbɪlətiz/ – Nợ ngắn hạn
  10. Long-term liabilities   /lɒŋ tɜːm laɪəˈbɪlətiz/ – Nợ dài hạn
  11. Balance sheet /ˈbæl.əns ʃiːt/ – Bảng cân đối kế toán
  12. Income statement   /ˈɪnkʌm ˈsteɪtmənt/ – Báo cáo kết quả kinh doanh
  13.   Cash flow statement   /kæʃ fləʊ ˈsteɪtmənt/ – Báo cáo lưu chuyển tiền tệ
  14. Shareholder equity   /ˈʃeəhəʊldə ˈekwəti/ – Vốn chủ sở hữu (của cổ đông)
  15.   Retained earnings   /rɪˈteɪnd ˈɜːrnɪŋz/ – Lợi nhuận giữ lại
  16. Dividend   /ˈdɪvɪdend/ – Cổ tức
  17. Return on investment (ROI)   /rɪˈtɜːn ɒn ɪnˈvestmənt/ – Tỷ suất lợi nhuận trên đầu tư
  18.   Return on equity (ROE)   /rɪˈtɜːn ɒn ˈekwəti/ – Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu
  19. Return on assets (ROA)   /rɪˈtɜːn ɒn ˈæsɛts/ – Tỷ suất lợi nhuận trên tài sản
  20. Financial ratio   /faɪˈnænʃl ˈreɪʃiəʊ/ – Tỷ số tài chính
  21. Liquidity ratio   /lɪˈkwɪdəti ˈreɪʃiəʊ/ – Tỷ số thanh khoản
  22.   Debt-to-equity ratio /det tuː ˈekwəti ˈreɪʃiəʊ/ – Tỷ số nợ trên vốn chủ sở hữu
  23. Leverage   /ˈlevərɪdʒ/ – Đòn bẩy tài chính
  24. Credit risk   /ˈkrɛdɪt rɪsk/ – Rủi ro tín dụng
  25. Investment portfolio   /ɪnˈvestmənt pɔːtˈfəʊliəʊ/ – Danh mục đầu tư
  26. Capital budgeting   /ˈkæpɪtl ˈbʌdʒɪtɪŋ/ – Lập ngân sách vốn
  27.   Cost of capital /kɒst əv ˈkæpɪtl/ – Chi phí vốn
  28. Financial statement analysis /faɪˈnænʃl ˈsteɪtmənt əˈnæləsɪs/ – Phân tích báo cáo tài chính
  29. Risk management   /rɪsk ˈmænɪdʒmənt/ – Quản trị rủi ro
  30. Corporate governance   /ˈkɔːpərət ˈɡʌvənəns/ – Quản trị doanh nghiệp

1.6. Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Kế toán về chuẩn mực kế toán quốc tế (IFRS, GAAP Standards)

Tiếng Anh chuyên ngành Kế toán
Tiếng Anh chuyên ngành Kế toán – Từ vựng về chuẩn mực kế toán quốc tế
  1. Accounting standards   /əˈkaʊntɪŋ ˈstændədz/ – Chuẩn mực kế toán
  2. International Financial Reporting Standards (IFRS)   /ˌɪntəˈnæʃənl faɪˈnænʃl rɪˈpɔːrtɪŋ ˈstændədz/ – Chuẩn mực báo cáo tài chính quốc tế (IFRS)
  3.   Generally Accepted Accounting Principles (GAAP) /ˈdʒenrəli əkˈseptɪd əˈkaʊntɪŋ ˈprɪnsəplz/ – Nguyên tắc kế toán được chấp nhận chung (GAAP)
  4. Financial reporting   /faɪˈnænʃl rɪˈpɔːrtɪŋ/ – Báo cáo tài chính
  5. Revenue recognition   /ˈrevənjuː ˌrekəɡˈnɪʃn/ – Ghi nhận doanh thu
  6. Expense recognition   /ɪkˈspens ˌrekəɡˈnɪʃn/ – Ghi nhận chi phí
  7. Accrual basis accounting   /əˈkruːəl ˈbeɪsɪs əˈkaʊntɪŋ/ – Kế toán dồn tích
  8.   Cash basis accounting   /kæʃ ˈbeɪsɪs əˈkaʊntɪŋ/ – Kế toán tiền mặt
  9. Fair value   /feə ˈvæljuː/ – Giá trị hợp lý
  10. Historical cost /hɪˈstɒrɪkl kɒst/ – Giá gốc lịch sử
  11.   Matching principle /ˈmætʃɪŋ ˈprɪnsəpl/ – Nguyên tắc phù hợp
  12. Consistency principle /kənˈsɪstənsi ˈprɪnsəpl/ – Nguyên tắc nhất quán
  13. Prudence principle   /ˈpruːdəns ˈprɪnsəpl/ – Nguyên tắc thận trọng
  14. Going concern principle   /ˈɡəʊɪŋ kənˈsɜːrn ˈprɪnsəpl/ – Nguyên tắc hoạt động liên tục
  15. Comparability   /kəmˌpærəˈbɪləti/ – Tính so sánh
  16. Materiality /məˌtɪəriˈæləti/ – Tính trọng yếu
  17.   Relevance /ˈreləvəns/ – Tính thích hợp
  18. Reliability   /rɪˌlaɪəˈbɪləti/ – Tính đáng tin cậy
  19.   Transparency  /trænsˈpærənsi/ – Tính minh bạch
  20. Disclosure /dɪsˈkləʊʒə(r)/ – Công bố thông tin
  21.   Consolidated financial statements /kənˈsɒlɪdeɪtɪd faɪˈnænʃl ˈsteɪtmənts/ – Báo cáo tài chính hợp nhất
  22. Segment reporting   /ˈseɡmənt rɪˈpɔːrtɪŋ/ – Báo cáo theo bộ phận
  23. Earnings per share (EPS) /ˈɜːrnɪŋz pər ʃeə(r)/ – Lợi nhuận trên mỗi cổ phiếu
  24. Comprehensive income   /ˌkɒmprɪˈhensɪv ˈɪnkʌm/ – Thu nhập toàn diện
  25. Deferred tax   /dɪˈfɜːrd tæks/ – Thuế hoãn lại
  26. Impairment   /ɪmˈpeəmənt/ – Suy giảm giá trị
  27. Lease accounting  /liːs əˈkaʊntɪŋ/ – Kế toán cho thuê
  28. Inventory valuation   /ˈɪnvəntri ˌvæljuˈeɪʃn/ – Định giá hàng tồn kho
  29. Intangible assets   /ɪnˈtændʒəbl ˈæsɛts/ – Tài sản vô hình
  30. Goodwill   /ˈɡʊdwɪl/ – Lợi thế thương mại

2. Mẫu câu tiếng Anh chuyên ngành Kế toán theo tình huống

Dưới đây là tổng hợp những mẫu câu giao tiếp tiếng Anh chuyên ngành Kế toán thông dụng nhất, được chia thành 5 nhóm tình huống để bạn dễ dàng học tập và áp dụng trong công việc.

2.1. Mẫu câu giao tiếp tiếng Anh chuyên ngành Kế toán khi lập và trình bày báo cáo tài chính

Tiếng Anh chuyên ngành Kế toán
Tiếng Anh chuyên ngành Kế toán – Mẫu câu lập và trình bày báo cáo tài chính
  1. We have prepared the financial statements for the fiscal year.  

   → Chúng tôi đã chuẩn bị báo cáo tài chính cho năm tài chính.

  1. The balance sheet shows the company’s assets, liabilities, and equity.  

   → Bảng cân đối kế toán thể hiện tài sản, nợ phải trả và vốn chủ sở hữu của công ty.

  1. This report provides an overview of our financial position.  

   → Báo cáo này cung cấp cái nhìn tổng quan về tình hình tài chính của chúng tôi.

  1.   Revenue has increased compared to last year.  

   → Doanh thu đã tăng so với năm trước.

  1.   Our operating expenses remain under control.  

   → Chi phí hoạt động của chúng tôi vẫn được kiểm soát.

  1.   The profit and loss statement indicates a positive net income.

   → Báo cáo kết quả kinh doanh cho thấy lợi nhuận ròng dương.

  1. Cash flow from operations has improved significantly.

   → Dòng tiền từ hoạt động kinh doanh đã cải thiện đáng kể.

  1.   We have complied with the International Financial Reporting Standards (IFRS).  

   → Chúng tôi đã tuân thủ Chuẩn mực Báo cáo Tài chính Quốc tế (IFRS).

  1. The auditor has reviewed and approved our financial statements.  

   → Kiểm toán viên đã xem xét và phê duyệt báo cáo tài chính của chúng tôi.

  1.   There is a slight increase in accounts receivable this quarter.  

    → Có sự gia tăng nhẹ trong các khoản phải thu trong quý này.

  1. Depreciation has been calculated on a straight-line basis.  

    → Khấu hao được tính theo phương pháp đường thẳng.

  1.   Our liabilities have decreased due to loan repayments.  

    → Nợ phải trả của chúng tôi đã giảm nhờ trả bớt các khoản vay.

  1. The shareholders’ equity has strengthened over the period.  

    → Vốn chủ sở hữu đã được củng cố trong giai đoạn này.

  1.   We need to highlight key financial ratios in the presentation.  

    → Chúng ta cần làm nổi bật các chỉ số tài chính quan trọng trong bài thuyết trình.

  1.   The audit report expresses an unqualified opinion.  

    → Báo cáo kiểm toán đưa ra ý kiến chấp nhận toàn phần.

  1.   Please refer to the notes for more detailed information.  

    → Vui lòng tham khảo phần thuyết minh để biết thông tin chi tiết hơn.

  1.   The consolidated financial statements cover all subsidiaries.  

    → Báo cáo tài chính hợp nhất bao gồm tất cả các công ty con.

  1.   Our revenue recognition follows GAAP principles.  

    → Việc ghi nhận doanh thu của chúng tôi tuân theo nguyên tắc GAAP.

  1. We must ensure transparency and accuracy in financial reporting.  

    → Chúng ta phải đảm bảo tính minh bạch và chính xác trong báo cáo tài chính.

  1. This concludes our financial statement presentation. Thank you for your attention.  

    → Đây là phần kết thúc bài trình bày báo cáo tài chính của chúng tôi. Xin cảm ơn sự chú ý của quý vị.

>>> XEM THÊM: Các khóa học tiếng Anh cho người đi làm tại Global Link Language. 

2.2. Mẫu câu tiếng Anh chuyên ngành Kế toán khi làm việc với kiểm toán viên hoặc cơ quan thuế

Tiếng Anh chuyên ngành Kế toán
Tiếng Anh chuyên ngành Kế toán – Mẫu câu làm việc với kiểm toán viên hoặc cơ quan thuế
  1.   We are ready to provide all the required financial documents.  

   → Chúng tôi đã sẵn sàng cung cấp toàn bộ hồ sơ tài chính cần thiết.

  1.   Could you clarify the specific information you need?

   → Anh/chị có thể làm rõ thông tin cụ thể mà anh/chị cần không?

  1. Here is the supporting documentation for our expense claims.  

   → Đây là chứng từ bổ sung cho các khoản chi phí của chúng tôi.

  1.   All transactions have been recorded in compliance with accounting standards.  

   → Tất cả các giao dịch đều được ghi nhận theo đúng chuẩn mực kế toán.

  1. We are open to discussing any adjustments you may suggest.  

   → Chúng tôi sẵn sàng thảo luận về bất kỳ điều chỉnh nào mà anh/chị đề xuất.

  1. Our tax returns were filed on time and in accordance with regulations.  

   → Tờ khai thuế của chúng tôi đã được nộp đúng hạn và tuân thủ quy định.

  1. This expense was incurred for legitimate business purposes.  

   → Khoản chi phí này phát sinh phục vụ cho mục đích kinh doanh hợp pháp.

  1. Could you please explain the basis for your adjustment?

   → Anh/chị có thể giải thích cơ sở cho điều chỉnh này không?

  1.   We can provide additional invoices if required.  

   → Chúng tôi có thể cung cấp thêm hóa đơn nếu cần.

  1. The discrepancies may be due to timing differences.  

    → Những chênh lệch có thể do sự khác biệt về thời điểm ghi nhận.

  1. All payroll taxes have been calculated and remitted correctly.  

    → Tất cả các khoản thuế tiền lương đã được tính toán và nộp đúng quy định.

  1.   Our depreciation policy follows the straight-line method.

    → Chính sách khấu hao của chúng tôi theo phương pháp đường thẳng.

  1. We are fully cooperative with the audit process.  

    → Chúng tôi hoàn toàn hợp tác trong quá trình kiểm toán.

  1. This revenue was recognized in compliance with IFRS.  

    → Khoản doanh thu này được ghi nhận theo đúng chuẩn mực IFRS.

  1.   All tax payments have been made through the official channels.  

    → Tất cả các khoản thuế đã được nộp qua kênh chính thức.

  1.   We would like to request additional time to gather the documents.  

    → Chúng tôi muốn xin thêm thời gian để thu thập tài liệu.

  1.   The adjustments proposed will be reflected in our next report.

    → Những điều chỉnh được đề xuất sẽ được phản ánh trong báo cáo tiếp theo của chúng tôi.

  1. Please let us know if further clarification is required.  

    → Vui lòng cho chúng tôi biết nếu cần thêm giải thích.

  1. We have nothing to conceal and are committed to transparency.  

    → Chúng tôi không có gì phải che giấu và cam kết minh bạch.

  1. Thank you for your guidance and cooperation during this audit.  

    → Cảm ơn sự hướng dẫn và hợp tác của anh/chị trong quá trình kiểm toán.

2.3. Mẫu câu tiếng Anh chuyên ngành Kế toán trong trao đổi nội bộ phòng kế toán – tài chính

Tiếng Anh chuyên ngành Kế toán
Tiếng Anh chuyên ngành Kế toán – Mẫu câu trao đôi nội bộ phòng kế toán-tài chính
  1.   Please double-check the figures before we finalize the report.

   → Vui lòng kiểm tra lại số liệu trước khi chúng ta chốt báo cáo.

  1.   Could you reconcile the bank statement with our cash records?

   → Bạn có thể đối chiếu sổ phụ ngân hàng với sổ quỹ tiền mặt không?

  1.   Let’s review the outstanding invoices for this month.  

   → Hãy rà soát các hóa đơn chưa thanh toán trong tháng này.

  1. We need to update the fixed asset register.  

   → Chúng ta cần cập nhật sổ đăng ký tài sản cố định.

  1. Please prepare a summary of monthly expenses.  

   → Vui lòng chuẩn bị bảng tổng hợp chi phí tháng này.

  1.   The payroll sheet must be ready before Friday.  

   → Bảng lương cần hoàn thành trước thứ Sáu.

  1. Have you posted the journal entries for this transaction?  

   → Bạn đã hạch toán bút toán cho giao dịch này chưa?

  1.   Let’s ensure all accounts are balanced before closing the books.

   → Hãy đảm bảo tất cả tài khoản được cân đối trước khi khóa sổ.

  1. Could you verify the supporting documents for this expense?  

   → Bạn có thể kiểm tra chứng từ bổ sung cho khoản chi này không?

  1. The cash flow forecast should be updated weekly.  

    → Dự báo dòng tiền nên được cập nhật hàng tuần.

  1. Let’s schedule a meeting to discuss budget allocation.  

    → Hãy sắp xếp một buổi họp để thảo luận phân bổ ngân sách.

  1. Please record this payment in the accounts payable system.  

    → Vui lòng ghi nhận khoản thanh toán này vào hệ thống công nợ phải trả.

  1.   We should track all expenses against the approved budget.  

    → Chúng ta nên theo dõi tất cả chi phí so với ngân sách đã duyệt.

  1. Can you prepare the tax provision for this quarter?  

    → Bạn có thể chuẩn bị khoản dự phòng thuế cho quý này không?

  1. Let’s double-check the exchange rates used in this report.  

    → Hãy kiểm tra lại tỷ giá hối đoái được sử dụng trong báo cáo này.

  1. The management needs a financial summary by tomorrow morning.  

    → Ban giám đốc cần bản tóm tắt tài chính vào sáng mai.

  1. Please back up all accounting data before system maintenance.  

    → Vui lòng sao lưu toàn bộ dữ liệu kế toán trước khi bảo trì hệ thống.

  1.   We must comply with both internal policies and external regulations.

    → Chúng ta phải tuân thủ cả chính sách nội bộ và quy định bên ngoài.

  1. Let’s distribute tasks for the year-end closing process.  

    → Hãy phân chia công việc cho quy trình khóa sổ cuối năm.

  1.   Please circulate the revised financial report to the whole team.  

    → Vui lòng gửi báo cáo tài chính đã chỉnh sửa cho toàn bộ nhóm.

2.4. Mẫu câu tiếng Anh chuyên ngành Kế toán khi làm việc với khách hàng và đối tác quốc tế

Tiếng Anh chuyên ngành Kế toán
Tiếng Anh chuyên ngành Kế toán – Mẫu câu làm việc với khách hàng và đối tác quốc tế
  1. Could you please provide us with your latest financial statements?  

   → Bạn có thể cung cấp cho chúng tôi báo cáo tài chính mới nhất không?

  1.   We would like to clarify the payment terms stated in the contract.  

   → Chúng tôi muốn làm rõ các điều khoản thanh toán ghi trong hợp đồng.

  1.   Please confirm receipt of the invoice attached.  

   → Vui lòng xác nhận đã nhận được hóa đơn đính kèm.

  1.   The payment is due within 30 days from the invoice date.

   → Khoản thanh toán đến hạn trong vòng 30 ngày kể từ ngày xuất hóa đơn.

  1. Could you share your company’s tax identification number (TIN)?  

   → Bạn có thể cung cấp mã số thuế của công ty bạn không?

  1.   We have reviewed your proposal and need some adjustments.  

   → Chúng tôi đã xem xét đề xuất của bạn và cần một số điều chỉnh.

  1.   Please let us know if you require an official receipt.  

   → Vui lòng cho chúng tôi biết nếu bạn cần hóa đơn chính thức.

  1.   Could you explain the differences in the reported figures?  

   → Bạn có thể giải thích sự khác biệt trong các số liệu báo cáo không?

  1. We will send the draft contract for your review by tomorrow.  

   → Chúng tôi sẽ gửi dự thảo hợp đồng để bạn xem xét vào ngày mai.

  1.   Our finance team will coordinate with you regarding the payment schedule.  

    → Bộ phận tài chính của chúng tôi sẽ phối hợp với bạn về lịch thanh toán.

  1. We would like to request an extension for the reporting deadline.

    → Chúng tôi muốn đề nghị gia hạn thời hạn nộp báo cáo.

  1.   Please ensure all supporting documents are translated into English.  

    → Vui lòng đảm bảo tất cả chứng từ đi kèm được dịch sang tiếng Anh.

  1.   We appreciate your cooperation in providing timely information.

    → Chúng tôi đánh giá cao sự hợp tác của bạn trong việc cung cấp thông tin kịp thời.

  1.   Could you confirm the exchange rate applied for this transaction?

    → Bạn có thể xác nhận tỷ giá áp dụng cho giao dịch này không?

  1.   We have identified a discrepancy and would like to resolve it together.

    → Chúng tôi đã phát hiện một sự chênh lệch và muốn cùng giải quyết.

  1.   Please find attached the revised financial report for your reference.  

    → Vui lòng xem báo cáo tài chính đã chỉnh sửa đính kèm để tham khảo.

  1.   Our auditors may contact you directly for further clarification.  

    → Kiểm toán viên của chúng tôi có thể liên hệ trực tiếp với bạn để làm rõ thêm.

  1. We propose to hold an online meeting to finalize the terms.  

    → Chúng tôi đề xuất tổ chức một cuộc họp trực tuyến để chốt các điều khoản.

  1.   Please let us know your preferred method of payment.  

    → Vui lòng cho chúng tôi biết phương thức thanh toán bạn ưu tiên.

  1.   We look forward to a long-term and successful cooperation.  

    → Chúng tôi mong đợi một sự hợp tác lâu dài và thành công.

2.5. Mẫu câu tiếng Anh chuyên ngành Kế toán trong phỏng vấn

Tiếng Anh chuyên ngành Kế toán
Tiếng Anh chuyên ngành Kế toán – Mẫu câu dùng trong phỏng vấn
  1. I have over five years of experience in financial accounting and tax reporting.  

   Tôi có hơn năm năm kinh nghiệm trong kế toán tài chính và lập báo cáo thuế.

  1. My expertise includes preparing financial statements in compliance with IFRS.  

   Chuyên môn của tôi bao gồm lập báo cáo tài chính theo chuẩn mực IFRS.

  1. I am confident in managing audits and ensuring regulatory compliance.  

   Tôi tự tin trong việc quản lý kiểm toán và đảm bảo tuân thủ quy định.

  1. One of my strengths is analyzing financial data to support business decisions.  

   Một trong những thế mạnh của tôi là phân tích dữ liệu tài chính để hỗ trợ quyết định kinh doanh.

  1. I successfully led a project to optimize cost accounting processes.  

   Tôi đã thành công trong việc dẫn dắt một dự án tối ưu quy trình kế toán chi phí.

  1. I am comfortable communicating complex financial concepts to non-financial managers.  

   Tôi có khả năng truyền đạt các khái niệm tài chính phức tạp cho các quản lý không chuyên về tài chính.

  1. My career goal is to become a Finance Manager in the next three years.  

   Mục tiêu nghề nghiệp của tôi là trở thành Giám đốc Tài chính trong vòng ba năm tới.

  1. I am particularly interested in working with multinational teams.

   Tôi đặc biệt quan tâm đến việc làm việc với các đội ngũ đa quốc gia.

  1. I have strong skills in budgeting and forecasting.  

   Tôi có kỹ năng vững trong lập ngân sách và dự báo tài chính.

  1. I believe my attention to detail will add value to this role.

    Tôi tin rằng sự chú ý đến chi tiết của mình sẽ mang lại giá trị cho vị trí này.

  1. Can you tell me more about the career growth opportunities in this company?  

    Anh/chị có thể cho tôi biết thêm về cơ hội phát triển nghề nghiệp tại công ty không?

  1. I am committed to continuous learning and professional development.  

    Tôi cam kết học hỏi không ngừng và phát triển chuyên môn.

  1. I have experience preparing tax reports and handling audits with government authorities.  

    Tôi có kinh nghiệm lập báo cáo thuế và làm việc với cơ quan thuế trong các kỳ kiểm toán.

  1. I would like to take more responsibility in leading financial planning.  

    Tôi muốn đảm nhận nhiều trách nhiệm hơn trong việc dẫn dắt kế hoạch tài chính.

  1. I am confident that my background matches the requirements of this position.

    Tôi tin rằng nền tảng kinh nghiệm của mình phù hợp với yêu cầu của vị trí này.

  1. In my previous role, I trained junior accountants and improved team efficiency.  

    Trong vai trò trước, tôi đã đào tạo các kế toán viên mới và cải thiện hiệu quả làm việc nhóm.

  1. I am open to taking international assignments if required.  

    Tôi sẵn sàng nhận nhiệm vụ quốc tế nếu được yêu cầu.

  1. Could you share how performance is evaluated for promotion in this company?

    Anh/chị có thể chia sẻ cách đánh giá hiệu quả công việc để thăng chức trong công ty không?

  1. I have successfully managed monthly closing processes under tight deadlines.

    Tôi đã quản lý thành công quy trình khóa sổ hàng tháng trong điều kiện thời hạn gấp.

  1. I am eager to contribute my skills in accounting and finance to help the company grow.  

    Tôi rất mong muốn đóng góp kỹ năng kế toán và tài chính của mình để giúp công ty phát triển.

 

3. Cách học 600 từ vựng và mẫu câu tiếng Anh chuyên ngành Kế toán hiệu quả, nhớ lâu, dễ áp dụng

Để có thể học những từ vựng và mẫu câu tiếng Anh chuyên ngành Kế toán trên một cách hiệu quả thì người học cần có một phương pháp học phù hợp, vừa tiết kiệm thời gian lại, vừa có thể ghi nhớ và vận dụng tối đa những từ vựng và mẫu câu tiếng Anh chuyên ngành Kế toán đã học. 

3.1. Học tiếng Anh chuyên ngành Kế toán theo nhóm chủ đề và tình huống thực tế trong công việc kế toán. 

Tiếng Anh chuyên ngành Kế toán
Tiếng Anh chuyên ngành Kế toán – Học theo nhóm chủ đề và tình huống thực tế

Một trong những cách học tiếng Anh chuyên ngành Kế toán hiệu quả nhất là học theo chủ đề và tình huống thực tế trong công việc. 

Thay vì ghi nhớ rời rạc hàng trăm từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Kế toán, bạn nên chia nhỏ nội dung thành các nhóm quen thuộc như: báo cáo tài chính, kế toán thuế, kiểm toán, kế toán chi phí, hoặc chuẩn mực kế toán quốc tế. Cách tiếp cận này giúp bạn dễ hình dung bối cảnh sử dụng từ ngữ và ghi nhớ lâu hơn.

Ví dụ, khi học về báo cáo tài chính, bạn không chỉ học các thuật ngữ như balance sheet hay income statement mà còn thực hành cách trình bày, giải thích số liệu cho cấp trên hoặc khách hàng. Khi học về kiểm toán, bạn có thể tập trung vào các mẫu câu tiếng Anh chuyên ngành Kế toán trao đổi với kiểm toán viên, từ đó rèn kỹ năng phản xạ nhanh chóng và chính xác.

Bằng cách học tiếng Anh chuyên ngành Kế toán gắn liền với công việc hàng ngày, người học sẽ vừa hiểu ngôn ngữ, vừa biết cách áp dụng ngay vào thực tiễn: từ đọc hiểu tài liệu chuyên ngành, lập báo cáo, đến thuyết trình hoặc làm việc với đối tác quốc tế. 

Đây chính là phương pháp giúp biến kiến thức tiếng Anh chuyên ngành Kế toán trở thành kỹ năng học để dùng ngay, không học để bỏ quên.

3.2. Sử dụng sơ đồ tư duy, flashcard và ngữ cảnh để tăng tốc ghi nhớ tiếng Anh chuyên ngành Kế toán

Tiếng Anh chuyên ngành Kế toán
Tiếng Anh chuyên ngành Kế toán – Sử dụng sơ đồ tư duy, flashcard

Học tiếng Anh chuyên ngành Kế toán sẽ trở nên dễ dàng hơn nhiều nếu bạn áp dụng các công cụ trực quan và phương pháp ghi nhớ hiện đại. 

Thay vì chỉ học thuộc lòng từng từ đơn lẻ, hãy sử dụng sơ đồ tư duy (mind map) để hệ thống hóa từ vựng theo chủ đề như: báo cáo tài chính, kiểm toán, thuế, chi phí và giá thành. Cách này giúp bạn nhìn thấy mối liên hệ giữa các khái niệm và nhớ từ vựng lâu hơn.

Bên cạnh đó, flashcard cũng là công cụ cực kỳ hiệu quả. Bạn có thể ghi từ tiếng Anh chuyên ngành Kế toán ở một mặt, nghĩa tiếng Việt và ví dụ thực tế ở mặt còn lại. Việc ôn tập bằng flashcard mỗi ngày sẽ tạo thói quen nhắc lại (repetition) và giúp não bộ ghi nhớ từ ngữ nhanh hơn.

Khi kết hợp sơ đồ tư duy, flashcard và ngữ cảnh, bạn không chỉ học tiếng Anh chuyên ngành Kế toán nhanh hơn mà còn có thể ứng dụng ngay vào công việc, biến kiến thức thành kỹ năng thực sự.

3.3. Luyện tập tiếng Anh chuyên ngành Kế toán qua case study và báo cáo tài chính thực tế 

Tiếng Anh chuyên ngành Kế toán
Tiếng Anh chuyên ngành Kế toán – Luyện tập qua case study và báo cáo tài chính thực tế

Một trong những cách học hiệu quả nhất để nắm vững tiếng Anh chuyên ngành Kế toán chính là thực hành trực tiếp qua case study và báo cáo tài chính thực tế. 

Thay vì học lý thuyết tiếng Anh chuyên ngành Kế toán khô khan, việc tiếp xúc với các tình huống cụ thể như phân tích báo cáo lợi nhuận, lập bảng cân đối kế toán hay xử lý chênh lệch kiểm toán giúp người học hiểu sâu bản chất ngôn ngữ trong môi trường kế toán.

Thông qua việc đọc – hiểu – phân tích số liệu bằng tiếng Anh chuyên ngành Kế toán, bạn sẽ không chỉ nhớ từ vựng nhanh hơn mà còn học cách áp dụng đúng ngữ cảnh trong công việc. 

Đây cũng là cơ hội để bạn luyện tập tư duy phản biện, kỹ năng giải thích số liệu, cũng như cách trình bày báo cáo bằng tiếng Anh chuyên ngành Kế toán một cách chuyên nghiệp.

3.4. Tận dụng video và tài liệu quốc tế để rèn phản xạ tiếng Anh chuyên ngành Kế toán

Tiếng Anh chuyên ngành Kế toán
Tiếng Anh chuyên ngành Kế toán – Tận dụng video và tài liệu quốc tế để rèn phản xạ

Một trong những cách học tiếng Anh chuyên ngành Kế toán hiệu quả là chủ động tiếp xúc với các nguồn tài liệu tiếng Anh chuyên ngành Kế toán quốc tế. Việc nghe – đọc trực tiếp từ người bản ngữ sẽ giúp bạn không chỉ mở rộng vốn từ mà còn rèn phản xạ tư duy tiếng Anh nhanh chóng hơn.

  • Xem video và hội thảo chuyên ngành

Các kênh như ACCA, CPA Australia, IFRS Foundation thường đăng tải video hội thảo, bài giảng chuyên đề liên quan đến chuẩn mực kế toán quốc tế.

  • Đọc báo cáo và tài liệu tài chính quốc tế

Các tập đoàn lớn như PwC, Deloitte, KPMG, EY thường công bố báo cáo thường niên, phân tích tài chính hoặc tài liệu nghiên cứu thị trường bằng tiếng Anh.

  • Học theo phương pháp “Active Listening & Shadowing”

Khi nghe video, bạn có thể áp dụng kỹ thuật shadowing (nhại theo giọng đọc của người bản xứ). Đây là phương pháp giúp rèn phát âm, ngữ điệu và tốc độ phản xạ khi sử dụng tiếng Anh chuyên ngành Kế toán trong thực tế.

Tận dụng video và tài liệu tiếng Anh chuyên ngành Kế toán quốc tế không chỉ là cách học từ vựng mà còn giúp bạn “ngấm” cách tư duy toàn cầu trong lĩnh vực kế toán, từ đó nâng cao năng lực chuyên môn và tự tin trong môi trường quốc tế.

3.5. Tham gia khóa học tiếng Anh chuyên ngành Kế toán tại Global Link Language

Tiếng Anh chuyên ngành Kế toán
Tiếng Anh chuyên ngành Kế toán – Tham gia khóa học tiếng Anh chuyên ngành Kế toán tại Global Link Language

Thực tế, bạn hoàn toàn có thể tự học tiếng Anh chuyên ngành Kế toán tại nhà bằng các nguồn tài liệu sẵn có như video, báo cáo tài chính quốc tế, sách chuyên ngành hay các website đào tạo kế toán. 

Tuy nhiên, việc tự học thường mất rất nhiều thời gian để chọn lọc tài liệu phù hợp, dễ dẫn đến tình trạng học lan man, thiếu hệ thống, và đặc biệt khó duy trì động lực khi không có người đồng hành.

Giải pháp tối ưu hơn là tham gia các khóa học tại những trung tâm uy tín, nơi đã có lộ trình rõ ràng, phương pháp khoa học và đội ngũ giảng viên chuyên môn hỗ trợ.

Tại Global Link Language, chúng tôi xây dựng khóa học tiếng Anh cho người đi làm, trong đó có nội dung tập trung riêng cho tiếng Anh chuyên ngành Kế toán. Tham gia khóa học này bạn sẽ nhận được: 

  • Lộ trình cá nhân hóa 100%: Mỗi học viên được kiểm tra đầu vào, xây dựng kế hoạch học tập dựa trên mục tiêu cụ thể. 
  • Phương pháp Đóng vai – Mô phỏng – Lặp lại: Bạn được đặt mình vào tình huống kế toán thực tế: thuyết trình báo cáo, trao đổi với kiểm toán viên hay khách hàng nước ngoài.
  • Kèm cặp 1:1 cùng trợ giảng: Giúp bạn luyện tập thường xuyên, giải đáp thắc mắc ngay lập tức, đồng thời duy trì động lực học tập.
  • Tiết kiệm thời gian & đảm bảo hiệu quả: Thay vì mất nhiều năm mày mò tự học, bạn có thể rút ngắn hành trình và đạt kết quả trong vòng 6 tháng.
  • Thời gian học tập linh hoạt, phù hợp với những người đi làm. Dù có bận rộn đến đâu cũng có thể sắp xếp thời gian học hợp lý nhờ việc học online. 

Nếu bạn là người đi làm trong ngành Kế toán, mong muốn nâng cao trình độ tiếng Anh chuyên ngành Kế toán để phát triển sự nghiệp, hãy cân nhắc tham gia khóa học tại Global Link Language. Đây là môi trường học tập chuyên nghiệp, hiệu quả và phù hợp với những người bận rộn nhưng cần kết quả rõ ràng trong thời gian ngắn.

4. Kết bài

Việc thành thạo tiếng Anh chuyên ngành Kế toán không chỉ giúp bạn tự tin khi xử lý các báo cáo tài chính, kiểm toán hay trao đổi với khách hàng quốc tế, mà còn mở ra nhiều cơ hội nghề nghiệp bền vững trong lĩnh vực tài chính – kế toán toàn cầu. 

Với hàng trăm thuật ngữ, mẫu câu và tình huống thực tiễn tiếng Anh chuyên ngành Kế toán đã được tổng hợp, bạn đã có trong tay nền tảng ngôn ngữ thiết yếu để giao tiếp hiệu quả với đồng nghiệp, nhà đầu tư và đối tác nước ngoài. 

Tuy nhiên, để biến những kiến thức tiếng Anh chuyên ngành Kế toán này thành phản xạ tự nhiên, bạn cần một phương pháp học đúng đắn và môi trường luyện tập chuyên sâu.

Nếu bạn đang tìm kiếm một lộ trình học tiếng Anh chuyên ngành Kế toán bài bản, dễ áp dụng và phù hợp với lịch làm việc bận rộn, khóa học tại Global Link Language chính là lựa chọn lý tưởng. Đây sẽ là bước đệm vững chắc để bạn nâng cao năng lực chuyên môn, tự tin giao tiếp quốc tế và gia tăng lợi thế cạnh tranh trong sự nghiệp kế toán của mình. 

Liên hệ ngay để đăng ký và bắt đầu hành trình làm chủ ngôn ngữ!

Về chúng tôi

  • VIETNAM: Tầng 9, tòa nhà Minori, số 67A phố Trương Định – Hai Bà Trưng – Hà Nội
  • PHILIPPINES: No. 13 Speaker Perez Street, Quezon City, Philippines
  • Hotline: 0989.323.935 – 0919.323.935
  • Mail: contact@globallinklanguage.com 
  • Fanpage:

+ Tiếng Anh cho trẻ em: https://www.facebook.com/TiengAnhtreemGlobalLinkLanguage

+ Tiếng Anh chuyên sâu cho người đi làm: https://www.facebook.com/HocTiengAnhonlineGlobalLinkLanguage/

Chia sẻ bài viết:

ĐĂNG KÝ HỌC ONLINE

Khám phá ngay KHO QUÀ TẶNG MIỄN PHÍ!
Nhận ngay những món quà FREE siêu hữu ích dành riêng cho bạn!